Biến tần INVT BPJ1 phòng nổ

Biến tần phòng nổ BPJ1 được thiết kế để sử dụng trong các môi trường dễ cháy nổ: khı́ gas, bụi than…
Để được hỗ trợ nhanh nhất. Vui lòng gọi 1800 6567 (Miễn phí cước)
  • Miễn phí giao hàng nội thành TP. HCM, Hà Nội và Cần Thơ
  • Lắp đặt miễn phí
Thương hiệu: INVT Bảo hành: 16 tháng

 Dải công suất

55KW~630KW

Nguồn điện ngõ vào  Điện áp ngõ vào (V) – Two-quadrant
+ AC 3Pha 660V (±15%) (55 ~400 KW)
+ AC 3Pha 1140V (±10%) (90~630KW)
– Four-quadrant
+ AC 3Pha 660V (±15%) (185 ~315 KW)
+ AC 3Pha 1140V (±10%) (250~400KW)
 Tần số ngõ vào (Hz)  47~63Hz
Nguồn điện ngõ ra  Điện áp ngõ ra (V)  0~điện áp ngõ vào
 Tần số ngõ ra (Hz)  0~400Hz
Loại động cơ  Động cơ không đồng bộ
Đặc tính điều khiển  Chế độ điều khiển  Vector (VC), Sensorless Vector (SVC) và điều khiển V/F.
 Độ phân giải điều chỉnh tốc độ  1:100 (SVC), 1:1000 (VC).
 Độ chính xác điều khiển tốc độ  –  ±0.5 tốc độ tối đa ở chế độ SVC.
–  ±0.1 tốc độ tối đa ở chế độ VC.
 Độ phân giải tần số  – Cài đặt bằng tín hiệu số: 0.01Hz.
– Cài đặt bằng tín hiệu tương tự: 0.1%*tốc độ lớn nhất.
 Bù moment  – Tự động bù moment.
– Bù bằng tay: 0.1~30%.
 Khả năng quá tải  60s với 150% dòng định mức.
10s với 180% dòng định mức.
 Chế độ cân bằng tải  Giao tiếp master-Slave và điều khiển chia tải.
 Nguồn điều khiển tần số  Bàn phím, ngõ vào analog, truyền thông Modbus, đa cấp tốc độ: có 16 cấp tốc độ đặt trước, và PID. Có thể thực hiện kết hợp giữa nhiều ngõ vào và chuyển đổi giữa các ngõ vào khác nhau.
 Truyền thông  Modbus RTU, Profibus, Can, Ethernet.
Đặc điểm I/O
(tất cả các ngõ vào/ra đều có thể lập trình được, ngõ vào ngõ ra có TIMER)
 Ngõ vào số  Có 08 ngõ vào số nhận giá trị ON – OFF, có thể đảo đảo trạng thái NO hay NC.
 Ngõ vào Analog  Cổng AI1, AI2 có thể nhận tín hiệu vào từ 0 ~10V/ 0~20mA.
 Ngõ ra Analog  Cổng AO1, AO2 có thể phát tín hiệu ra từ -10 ~10V/ 0~20mA.
 Ngõ ra collector hở  1 ngõ ra collector cực hở (Y)
 Ngõ ra Relay  Có 2 ngõ:
–  RO1A-Common, RO1B-NC ,RO1C-NO.
–  RO2A-Common, RO2B-NC ,RO2C-NO.
Chức năng bảo vệ  Bảo vệ tới hơn 10 mã lỗi khi xảy ra các sự cố như là quá dòng, áp cao, dưới áp, quá nhiệt, lệch pha, đứt dây ngõ ra, quá tải v.v…
 

Chức năng đặc biệt

 Chức năng tự ổn áp (AVR)  Tự động ổn định điện áp ngõ ra khi điện áp nguồn cấp dao động bất thường.
 Chức năng điều khiển thắng  Thắng động năng, thắng kích từ, thắng DC
 Chức năng giúp hệ thống hoạt động liên tục  Tự động reset lỗi theo số lần và thời gian đặt trước.
Duy trì hoạt động khi bị mất điện thoáng qua và dải điện áp hoạt động rộng phù hợp với những nơi điện chập chờn.
 Chức năng timer,counter  Tích hợp bộ cài đặt thời gian trễ và bộ đếm để phù hợp với các ứng dụng khác nhau.
 Chức năng kiểm tra, giám sát  Kết nối máy tính để giám sát quá trình hoạt động cũng như cài đặt thông số cho biến tần nhờ phần mềm INVT Studio V1.0, HCM
Tiêu chuẩn thiết kế chuyên dụng cho các ngành khai thác khoáng sản.  

  • Quy định về An toàn mỏ than (Regulations for Coal Mine Safety)
  • Bộ luật về thiết kế công suất ngành mỏ (Code for Power Design of Mine) Safety Inspection Code of Winder for Coal Mine
  • GB/T 191-2008: Package storage and transportation graphic mark
  • GB/T 2423.4-2008: Environment test for electric and electronic products-Part 2: Test method: Db: Damp heat, cyclic (12+12h cycle).
  • GB 3836.1-2010: Explosive atmospheres-Part 1: Equipment: General requirements GB 3836.2-2010: Explosive atmospheres-Part 2: Equipment protection by flameproof enclosure “d”
  • GB 3836.4-2010: Explosive atmospheres-Part 4: Equipment protection by intrinsic safety “i”
  • GB 12668.3-2003: Adjustable speed electrical power drive systems-Part 3: EMC product standard including specific test methods
  • GB/T 14549-1993: Quality of electric energy supply Harmonics in public supply network
  • GB 14048.1-2006: Low-voltage switchgear and controlgear-Part 1: General rules
  • MT 1099-2009: Frequency conversion equipment for coal mine MT/T 154.2-1996 Model designation method and management approach of electric appliances for coal mine
  • MT/T 412-1995: Low-voltage terminals of explosion-proof electrical apparatus
  • MT/T 661-2011: General technical conditions for electrical apparatus used underground mine AQ 1043-2007: Mining products safety label.

10.000+

Khách hàng trên toàn quốc

18+

Năm kinh nghiệm

3000+

Kho hàng diện tích trên 3000 m2 luôn có sẵn các mặt hàng giúp khách hàng đấy nhanh tiến độ dự án

24h

24 giờ hoàn tất mọi quy trình, thủ tục nhanh chóng và linh hoạt

– Bảo hành 16 tháng
– Bảo trì trọn đời
– Luôn có kỹ sư hỗ trợ 24/24
– Thanh toán linh hoạt, giao hàng trước thủ tục sau

Biến tần BPJ1 được ứng dụng rộng rãi cho các thiết bị ngành mỏ, bao gồm băng tải, bơm nhũ tương, quạt, tời, bơm nước, gàu tải và các máy móc khai thác mỏ than.
Đặc tính kỹ thuật điều khiển:
  • Điều khiển Start/Stop mềm, chiều quay thuận/ngược và điều khiển tốc độ cho động cơ 3 pha đồng bộ hoặc không đồng bộ, hoạt động với nguồn cấp 3 pha AC 50Hz 660/1140V.
  • 3 chế độ điều khiển: Vector control (VC), sensorless vector control (SVC) và V/F control. Chức năng Master-slave cân bằng tải giữa các động cơ.
  • Truyền thông: Modbus, Profibus-DP và Ethernet.
  • Tiết kiệm năng lượng, độ bền cao.
  • Khởi động êm, bảo vệ động cơ, kéo dài tuổi thọ vận hành máy.
  • Tiết kiệm chi phí sản xuất, hạ giá thành sản phẩm.
  • Dễ dàng bảo trì và lắp đặt với thiết kế mô-đun.
  • 30 chức năng bảo vệ động cơ và biến tần.
Biến tần BPJ1 đạt chứng nhận tiêu chuẩn an toàn phòng nổ trong hầm mỏ:

Quy định về An toàn mỏ than (Regulations for Coal Mine Safety)
Bộ luật về thiết kế công suất ngành mỏ (Code for Power Design of Mine) Safety Inspect

  • GB/T 191-2008: Package storage and transportation graphic mark
  • GB/T 2423.4-2008: Environment test for electric and electronic products-Part 2: Test method: Db: Damp heat, cyclic (12+12h cycle).
  • GB 3836.1-2010: Explosive atmospheres-Part 1: Equipment: General requirements GB 3836.2-2010: Explosive atmospheres-Part 2: Equipment protection by flameproof enclosure “d”
  • GB 3836.4-2010: Explosive atmospheres-Part 4: Equipment protection by intrinsic safety “i”
  • GB 12668.3-2003: Adjustable speed electrical power drive systems-Part 3: EMC product standard including specific test methods
  • GB/T 14549-1993: Quality of electric energy supply Harmonics in public supply network
  • GB 14048.1-2006: Low-voltage switchgear and controlgear-Part 1: General rules
  • MT 1099-2009: Frequency conversion equipment for coal mine MT/T 154.2-1996 Model designation method and management approach of electric appliances for coal mine
  • MT/T 412-1995: Low-voltage terminals of explosion-proof electrical apparatus
  • MT/T 661-2011: General technical conditions for electrical apparatus used underground mine AQ 1043-2007: Mining products safety label.

TRẢI NGHIỆM 4 ĐIỂM KHÁC BIỆT TRONG DỊCH VỤ CỦA DAT
Dịch vụ hỗ trợ “SANG HƠN CỦA MỸ, TỐT HƠN CỦA ĐỨC”
Kho hàng lớn công suất đến 500 kW, luôn sẵn sàng đáp ứng nhanh nhất nhu cầu khách hàng
Hỗ trợ dịch vụ “siêu tốc” 24/24, đảm bảo máy móc khách hàng gần như không dừng
Quy trình linh hoạt “Thay thế trước, thủ tục sau”, hoàn tất nhanh chóng trong vòng 24 giờ
24 tháng bảo hành toàn diện biến tần INVT

Quý khách chỉ cần gọi số Hotline: 1800 6567 (miễn cước cuộc gọi) hoặc chat để trò chuyện trực tiếp với chuyên viên tư vấn bên góc phải màn hình của bạn.
DAT luôn sẵn sàng để hỗ trợ nhanh nhất!


YÊU CẦU BÁO GIÁ

Tài liệu

BPJ1 Catalogue

06/04/2021

BPJ1 Manual

06/04/2021

Manual Biến tần BPJ1

06/04/2021

BPJ1-Thông số kỹ thuật

06/04/2021

Hướng dẫn sử dụng BPJ1

06/04/2021

Mức độ bảo vệ phòng nổ

06/04/2021

Sản phẩm liên quan

Dattech

INVT SP100 – Biến tần Bơm Nước Năng Lượng Mặt Trời Dành Cho Nông Nghiệp

Dattech

Flex Series I/O System

Dattech

Bộ lập trình PLC TS600 Series

Dattech

IMS Series – Thế hệ động cơ Servo ưu việt nhất hiện nay của INVT

Dattech

Biến tần thông minh INVT GD27 – Linh hoạt và vượt trội hơn

Dattech

VS-Q Series HMI

Sản phẩm đã xem

Dattech

Biến tần INVT BPJ1 phòng nổ